Xe tải Hino 8 tấn – một dòng xe tải hạng trung thu hút sự chú ý cao của giới vận tải. Nhờ sở hữu động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, ngoại hình sang trọng đẹp mắt và hệ thống tiện nghi.
Xe cũng sử dụng động cơ desiel giúp tiết kiệm nhiên liệu cao và an toàn cho môi trường.
Theo đó, giá xe tải Hino 8 tấn cũng khá cạnh tranh, nhất là khi mau tại đại lý Hino chính hãng.
Ở bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu giá xe tải Hino 8 tấn hiện nay như thế nào. Đồng thời tìm hiểu xem xe có ưu điểm gì nổi bật mà mọi người yêu thích đến vậy.
Hiện nay giá xe tải Hino trên thị trường có rất nhiều mức giá khác nhau.
Tại các cấp đại lý hay nhà cung cấp của Hino sẽ có chính sách bán hàng và ưu đãi về giá khác nhau. Nên việc có đa dạng mức giá xe tải Hino 8 tấn là điều dễ hiểu.
Tuy nhiên, ở mỗi nơi thì giá xe tải Hino 8t cũng không chênh lệch nhau quá nhiều.
Ở bài viết này chúng tôi xin cung cấp mức giá xe tải hino 8 tấn trên thị trường hiện nay.
Xe tải Hino 8 tấn trên thị trường hiện nay có 3 dòng chính:
- Xe Hino 8 tấn model FG8JP7A thùng dài 7,3m
- Xe tải Hino 8tấn thùng FG8JT7A thùng dài 8,8m
- Xe tải Hino 8 tấn thùng FG8JT7A-UTL model mới nhất, thùng dài 10m
Mỗi dòng có những ưu điểm riêng, theo đó mỗi dòng sẽ có mức giá bán khác nhau.
- Xe tải Hino 8 tấn thùng FG8JT9A model mới nhất 2022 hiện được bán với giá là: 1.285.000.000 VNĐ. Mức giá này chưa bao thùng xe, phí, thuế và chi phí phát sinh.
- Xe tai Hino 8 tan thùng FG8JT7A mui bạt hiện được bán với giá 1.315.000.000 VNĐ. Mức giá này cũng chưa bao gồm thùng và các chi phí khác.
- Xe tải Hino 8 tấn model FG8JT7A thùng bảo ôn hiện được bán với giá là 1.345.000.000 VNĐ. Mức giá này cũng chưa bao gồm thùng và các chi phí khác.
Mức giá trên chỉ là thông tin chung nhất để khách hàng tham khảo chứ không phải là giá niêm yết.
Dựa vào đó khách hàng có thể dự trù được nguồn tài chính của mình cho phù hợp. Giá Xe tải hino 8 tấn tại đại lý bạn mua có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức giá trên.
Để biết chính xác giá xe tải hino 8 tấn bao nhiêu bạn nên liên hệ với đơn vị bán.
Điểm nổi bật của xe tải Hino 8 tấn
Ngoại thất xe tải Hino 8 tấn
Ngoại thất xe thiết kế kiểu mới, hiện đại, trẻ trung với 2 màu chủ đạo là xanh và trắng. Cabin rộng, tầm nhìn thoáng dễ quan sát mọi góc nhìn. Với thiết kế khí động học giúp cản gió tốt. Cabin thiết kế lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
Cản trước và lưới tản nhiệt có nhiều khe thông gió giúp động cơ luôn mát khi vận hành. Sự lưu thông không khí vào tốt, giúp động cơ làm mát hữu hiệu nhằm tăng tuổi thọ của động cơ và một phần tiết kiệm được nhiên liệu.
Hệ thống đèn chiếu sáng kiểu dáng đẹp mắt. Đèn halogen luôn đem đến ánh sáng tốt, khả năng bám đường cao tốt và tuổi thọ đèn cao. Các bác tài có thể dễ dàng quan sát các vật cản, ổ gà, ổ voi khi tham gia giao thông trong điều kiện thiếu sáng.
Hệ thống kính chiếu hậu với bản rộng, cầu lồi cho góc nhìn rộng và ảnh chất của vật chất lượng, sáng rõ. Với hệ thống kính đầy đủ, ngồi trong cabin, tài xế có thể quan sát được bao quát hơn, hạn chế được các điểm mù. Giúp cho việc lái xe trở nên an toàn hơn nhất là các đoạn đường cua, đường đèo khúc khỉu và lúc lùi xe.
Nội thất xe
Nội thất xe rộng rãi, xe cũng trang bị một số thiết bị giải trí radio, CD, usb. Không gian ngời rộng, thoải mái cho 3 người. Tầm nhìn từ trong cabin ra ngoại rộng với khung kính chắn gió lớn.
Vô lăng gật gù giúp tài xế dễ dàng điều khiển xe. Ghế lái bằng da êm, có thể di chuyển 4 chiều cho phù hợp với người lái.
Hệ thống máy lạnh làm mát nhanh. Không cần phải nổ máy trước một thời gian, tài xế chỉ cần lên xe, đề máy là có cảm giác lạnh nhanh. Điều này giúp tiết kiệm 1 phần nhiên liệu trong những ngày nắng nóng. Bên cạnh đó, việc làm lạnh nhanh giúp tài xế có thể thoải mái hơn, lái xe tốt hơn.
Tham khảo thêm: Xe tải hino 3 chân
Động cơ xe tải Hino 8 tấn
Chassi xe Hino 8 tấn được làm bằng thép thanh nguyên khối, chắc khỏe bền vững.
Động cơ desiel đạt tiêu chuẩn khí thải euro 2 giúp tiết kiệm nhiên liệu và góp phần bảo vệ môi trường sống trong lành.
Động cơ được trang bị thêm turbo tăng áp intercooler có tác dụng làm mát động cơ khi vận hành. Giúp bảo vệ động cơ của xe và tiết kiệm tối đa nhiên liệu tiêu hao.
Hệ thống phanh gồm: phanh chính, phanh đỗ và phanh xả
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U140 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U100 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép 3mm chấn | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Khung xương đứng vách trước | Thép hộp 40×40 1,4mm |
6 | Khung xương ngang vách trước | Thép hộp 30×30 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | Composite 3mm phẳng | |
8 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Hông thùng | 9 | Khung xương đứng vách hông | Thép hộp 40×40 1,4mm |
10 | Khung xương ngang vách hông | Thép hộp 30×30 1,4mm | |
11 | Vách ngoài | Composite 3mm phẳng | |
12 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
13 | Khung xương cửa hông | Thép hộp 20×40 1,4mm | |
14 | Vách ngoài cửa hông | Inox 430 phẳng 0,5mm | |
15 | Vách tỏng cửa hông | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Mui/Nóc thùng | 16 | Khung xương mui/nóc thùng | Thép hộp 30×30 1,4mm |
17 | Mui/Nóc thùng ngoài | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
18 | La – fong thùng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Mặt sau thùng | 19 | Khung xương cửa sau | Thép hộp 20×40 1,4mm |
20 | Vách ngoài cửa sau | Composite 3mm phẳng | |
21 | Vách trong cửa sau | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
22 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
Chi tiết phụ | 23 | Đá đúc | Gang – 6 bộ |
24 | Cùm | Inox phi 27 | |
25 | Khóa cửa | Tay gạt/Hộp | |
26 | Ốp góc | Inox 430 | |
27 | Đèn hông thùng | 06 cái | |
28 | Đèn bên trong thùng | 02 cái | |
29 | Bản lề | Inox | |
30 | Cản hông | Thép hộp 30×60 1,4mm | |
31 | Cản sau | U80-100 | |
32 | Đệm lót sát xi | Sao su | |
33 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “THÙNG KÍN COMPOSITE 8 TẤN”